Chia sẻ lên:
N HEXANE

N HEXANE

Nơi sản xuất:
KOREA

Mô tả chi tiết

N-HEXANE. C6H14. 135 KG/PHUY. KOREA. n-hexanen-Hexane là một hydrocarbon với công thức phân tử C6H14. Hexane là thành phần quan trọng của xăng. Là chất lỏng không màu ở nhiệt độ phòng, với nhiệt độ sôi từ 50-70oC. n-Hexane là dung môi không phân cực, dễ bay hơi có mùi giống mùi xăng. Chúng được sử dụng rộng rãi do giá cả phải chăng, tương đối an toàn và phần lớn là trơ với các chất khác. 1. Tính chất: Công thức phân tử: C6H14, Khối lượng phân tử: 86.18 g/mol, Ngoại quan: Chất lỏng không màu, Tỉ trọng: 0.655 g/cm3, Nhiệt độ đông đặc: -95oC, Nhiệt độ sôi: 69oC, Điểm chớp cháy: -23.3oC, Điểm tự phát cháy: 233.9oC, Tính tan trong nước ở 20oC: 13 mg/l, Áp suất hơi: 17 kPa (ở 20oC), Độ nhớt: 0.294cp (ở 20oC). 3. Ứng dụng: - Li trích dầu thực vật: Hexane làm dung môi ly trích dầu thực vật. Chúng giúp thu hẹp phạm vi chưng cất từ dầu trích, với hàm lượng aromatic thấp giúp loại bỏ hàm lượng màu aromatic không cần thiết. Do vậy chúng được dùng làm dung môi ly trích của nhiều loại dầu thực vật như : dầu đậu nành, dầu dừa, dầu đậu phụng, dầu cọ và dầu lanh. - Keo dán và băng dính: Hàm lượng lớn hexane sử dụng làm tác nhân kết dính nhanh khô. Hexane được sử dụng làm dung môi cơ bản trong công thức keo xi măng,kiểm soát độ nhớt trong sản xuất keo dán và xi măng. - Mực in: Hexane được sử dụng như là chất pha loãng cho mực in khô. - Sơn phủ: Hexane có thể được sử dụng kết hợp với nhiều loại dung môi khác trong sản xuất sơn, keo dán và vec – ni. Chúng còn dùng trong hợp chất ly trích. - Công nghiệp cao su: Hexane có tác dụng làm dung dịch lỏng điều chỉnh tốc độ kết khối của sản phẩm cao su. Bởi vì chúng có tốc độ bay hơi nhanh nên ứng dụng rộng trong quá trình sản xuất cao su. - Ngành khác: + Quy trình trùng hợp trung gian giữa poly ethylene và polymer khác với nhựa. + Dung môi tẩy rửa. + Dung môi cho hệ sáp. + Dung môi tẩy dầu mỡ. + Chất tẩy rửa dệt nhuộm

Xem thêm các sản phẩm liên quan
CYCLOHEXANONE (CYC, ANONE)
CYCLOHEXANONE (CYC, ANONE)
HIDROGEN PEROXIDE (Oxi già H2O2)
HIDROGEN PEROXIDE (Oxi già H2O2)
ISO- BUTANOL
ISO- BUTANOL
METHYL ISOBUTYL KETONE (MIBK)
METHYL ISOBUTYL KETONE (MIBK)
N-HEXANE
N-HEXANE
APF 80/100
APF 80/100
ACETONE
ACETONE
BUTYL ACETATE (BA)
BUTYL ACETATE (BA)
METHYLENE CHLORIDE (MC)
METHYLENE CHLORIDE (MC)
ISO PROPYL ALCOHOL (IPA)
ISO PROPYL ALCOHOL (IPA)
GLYCERINE
GLYCERINE
Hóa chất tẩy rửa ECS-100(B)
Hóa chất tẩy rửa ECS-100(B)
Dung môi TOLUENE
Dung môi TOLUENE
TRICHLORO ETHYLENE (TCE)
TRICHLORO ETHYLENE (TCE)
N HEXANE
N HEXANE
Methylene Chloride (MC) AGC Japan
Methylene Chloride (MC) AGC Japan
DUNG MÔI DCP
DUNG MÔI DCP